ĐÁNH GIÁ THỜI VỤ CẤY, MỨC PHÂN ĐẠM VÀ MẬT ĐỘ CẤY ĐẾN CANH TÁC GIỐNG LÚA TẺ MÈO SƠN LA | Lĩnh | TNU Journal of Science and Technology

ĐÁNH GIÁ THỜI VỤ CẤY, MỨC PHÂN ĐẠM VÀ MẬT ĐỘ CẤY ĐẾN CANH TÁC GIỐNG LÚA TẺ MÈO SƠN LA

Thông tin bài báo

Ngày nhận bài: 13/01/23                Ngày hoàn thiện: 14/04/23                Ngày đăng: 19/04/23

Các tác giả

1. Tạ Hồng Lĩnh, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
2. Chu Đức Hà Email to author, Trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội

Tóm tắt


Mục tiêu của nghiên cứu nhằm khảo sát ảnh hưởng của thời vụ cấy, mức phân đạm và mật độ cấy đến giống lúa Tẻ mèo Sơn La. Cụ thể, các công thức thời vụ cấy, mật độ trồng và mức phân đạm đã được thiết kế để theo dõi sinh trưởng và phát triển của giống lúa Tẻ mèo Sơn La trong vụ Mùa năm 2018 và vụ Mùa năm 2019. Kết quả cho thấy, thời vụ cấy của giống lúa Tẻ mèo Sơn La thích hợp từ ngày 04/07 đến 11/07, năng suất thực thu ổn định và ít bị nhiễm sâu bệnh hại chính. Tiếp theo, mật độ trồng tối ưu cho giống lúa Tẻ mèo Sơn La là 30 - 35 khóm/m2. Phân tích cho thấy mức phân đạm, bao gồm 1 tấn phân hữu cơ vi sinh + 70 kg N + 60 kg P2O5 + 50 kg K2O cho 1 ha là tối ưu cho canh tác giống lúa Tẻ mèo Sơn La. Kết quả của nghiên cứu đã bổ sung những dữ liệu cần thiết nhằm hoàn thiện quy trình trồng cho giống lúa Tẻ mèo Sơn La.

Từ khóa


Lúa; Tẻ mèo Sơn La; Thời vụ cấy; Mật độ trồng; Mức phân đạm

Toàn văn:

PDF

Tài liệu tham khảo


[1] Ministry of Agriculture and Rural Development, Decision no 2765/QĐ-BNN-KHCN, date 22/11/2013 abour the Proposal of Development of National product “High quality and high yielding Vietnamese rice products”, 2013.

[2] V. B. Nguyen, “Rice development under the climate change scenario in Vietnam,” The Second National Conference of the Crop Science, pp. 38-49, 2015.

[3] X. D. Tran, N. H. Nguyen, V. V. Nguyen, and V T. Pham, “Evaluation of the national rice distribution in 2015 for re-construction of rice production,” The Second National Conference of the Crop Science, pp. 89-104, 2015.

[4] D. K. Tran, X. D. Vu, P. C. Nguyen, D. X. Tran, T. T. Nguyen, H. T. Khuat, H. G. Dong, H. H. Nguyen, H. D. Tran, D. M. Trung, and T. T. H. Bui, “Rice breeding in Vietnam: Retrospects, challenges and prospects,” Agriculture, vol. 11, no. 5, pp. 397, 2021.

[5] T. N. Hoang, T. N. La, H. C. Pham, V. T. Le, T. H. Nguyen, and T. T. H. Nguyen, “Purification of Que Rau rice variety in Tan Uyen district, Lai Chau province,” Sci Technol J Agricul Rural Develop, vol. 1, pp. 53-58, 2021.

[6] V. P. Phung, B. V. Nguyen, and T. T. Truong, “Screening on seasonal Tai Nguyen for Tien Giang province,” J Sci - Can Tho University, vol. 4, pp. 77-84, 2005.

[7] V. T. Pham, P. L. Nguyen, T. N. Le, T. B. Phung, D. T. Nguyen, and T. H. H. Bui, “Result of purification for the Te do rice variety of Dien Bien province,” Vietnam J Sci Tech, vol. 64, no. 7, pp. 38-43, 2022.

[8] T. T. Nguyen, V. H. Nguyen, V. D. Pham, V. H. Le, V. K. Le, V. L. Phung, and T. A. Nguyen, “Assesment of typical characteristics and revival selection of the special Nep Rong rice cultivar in Yen Thanh district, Nghe An province,” J Sci - Vinh University, vol. 50, no. 1, pp. 66-79, 2021.

[9] D. H. Chu and H. L. Ta, “Effects of growing season, planting density and nitrogen fertilizer level on the cultivation of “Huyet rong” herbal rice variety in Nghe An province,” TNU J Sci Technol, vol. 227, no. 5, pp. 35-42, 2022.

[10] H. L. Ta, D. H. Chu, V. T. Pham, and T. D. L. Ta, “Purification of Te meo indigenous rice variety in Son La province,” TNU J Sci Technol, vol. 228, no. 1, pp. 73-82, 2023.

[11] A. Kwanchai and A. Gomez, Statistical procedures for agricultural research, 2nd Edition John Wiley & Sons, 1984.

[12] H. H. Nguyen, D. H. Nguyen, and Q. T. Le, Experiment design and data analysis on the agricultural research. Hanoi Sci Tech Publisher, 2014.

[13] Ministry of Agriculture and Rural Development, National technical regulation on testing for value of cultivation and use of rice varieties - QCVN 01-55: 2011/BNNPTNT (in Vietnamese), 2011.

[14] Ministry of Agriculture and Rural Development, National technical regulation on testing for distinctness, uniformity and stability of rice varieties - QCVN 01-65: 2011/BNNPTNT, 2011.

[15] IRRI, Standard evaluation system for rice, International Rice Research Institute, p. 260, 2002.




DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.7229

Các bài báo tham chiếu

  • Hiện tại không có bài báo tham chiếu
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên
Phòng 408, 409 - Tòa nhà Điều hành - Đại học Thái Nguyên
Phường Tân Thịnh - Thành phố Thái Nguyên
Điện thoại: 0208 3840 288 - E-mail: jst@tnu.edu.vn
Phát triển trên nền tảng Open Journal Systems
©2018 All Rights Reserved