NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CANH TÁC CHO GIỐNG LÚA THẢO DƯỢC HUYẾT RỒNG TẠI TỈNH QUẢNG TRỊ | Lĩnh | TNU Journal of Science and Technology

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT CANH TÁC CHO GIỐNG LÚA THẢO DƯỢC HUYẾT RỒNG TẠI TỈNH QUẢNG TRỊ

Thông tin bài báo

Ngày nhận bài: 09/09/21                Ngày hoàn thiện: 20/12/21                Ngày đăng: 28/12/21

Các tác giả

1. Tạ Hồng Lĩnh, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
2. Chu Đức Hà Email to author, Trường Đại học Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội

Tóm tắt


Mục tiêu của nghiên cứu nhằm đánh giá thời vụ gieo cấy, mật độ trồng và chế độ phân bón hợp lý cho phát triển giống lúa thảo dược Huyết Rồng tại tỉnh Quảng Trị. Theo đó, bốn công thức thời vụ, bốn công thức mật độ cấy và bốn công thức chế độ phân bón đã được áp dụng nhằm sinh trưởng, phát triển, năng suất và chống chịu sâu bệnh hại của giống lúa thảo dược Huyết Rồng. Kết quả cho thấy, giai đoạn giữa - cuối tháng 10 (15/10 - 25/10) được khuyến cáo là giai đoạn tối ưu để gieo mạ, giống có năng suất thực thu đạt cao nhất là 3,5 - 3,7 tấn/ha. Tiếp theo, nghiên cứu đã chỉ ra mật độ cấy 30 - 35 khóm/m2 và công thức phân bón, bao gồm (1 tấn phân hữu cơ vi sinh + 60 kg P2O5 + 50 kg K2O bổ sung 50 - 70 kg N)/ha thể hiện năng suất thực thu tối ưu của giống. Trong điều kiện canh tác có sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, giống nhiễm nhẹ với một số sâu bệnh hại chính. Đánh giá chất lượng cho thấy hạt gạo giàu anthocyanin (534,8 mg/100 g), protein (8,90%), vitamin các loại, Fe và Ca. Kết quả của nghiên cứu đã cung cấp những dẫn liệu quan trọng nhằm xây dựng quy trình canh tác giống lúa thảo dược Huyết Rồng tại tỉnh Quảng Trị.

Từ khóa


Lúa Huyết Rồng; Sinh trưởng; Thời vụ; Mật độ; Phân bón

Toàn văn:

PDF

Tài liệu tham khảo


[1] D. X. Tran, "Herbal rice - New approach to improve the value (in Vietnamese)," Vietnam News Agri, vol. 6, pp. 1-7, 2016.

[2] K. Ravichanthiran, Z. F. Ma, H. Zhang, Y. Cao, C. W. Wang, S. Muhammad, E. K. Aglago, Y. Zhang, Y. Jin, and B. Pan, "Phytochemical profile of brown rice and its nutrigenomic implications," Antioxidants, vol. 7, no. 6, p. 71, 2018.

[3] P. D. Babu, R. S. Subhasree, R. Bhakyaraj, and R. Vidhyalakshmi, "Brown rice-beyond the color reviving a lost health food - A review," American-Eurasian J Agronomy, vol. 2, no. 2, pp. 67-72, 2009.

[4] H. H. Nguyen, V. D. Pham, T. T. Nguyen, C. H. Tran, and Q. T. Tran, "Research and selection of herbal rice varieties in competitive advantage areas of Thanh Hoa province (in Vietnamese)," Vietnam Agri J Sci Tech, vol. 1, no. 110, pp. 3-7, 2020.

[5] T. T. Q. Cung, H. D. Nguyen, and Q. D. Lai, "Production of germinated brown rice (GABA rice) from Vietnamese brown rice (in Vietnamese)," Vietnam J Sci Tech, vol. 51, no. 1, pp. 63-71, 2013.

[6] A. Kwanchai and A. Gomez, "Statistical procedures for agricultural research," 2nd Edition John Wiley & Sons, 1984.

[7] H. H. Nguyen, D. H. Nguyen, and Q. T. Le, Experiment design and data analysis on the agricultural research. Hanoi Sci Tech Publisher (in Vietnamese), 2014.

[8] Ministry of Agriculture and Rural Development, National technical regulation on testing for value of cultivation and use of rice varieties - QCVN 01-55: 2011/BNNPTNT (in Vietnamese), 2011.

[9] Ministry of Agriculture and Rural Development, National technical regulation on testing for distinctness, uniformity and stability of rice varieties - QCVN 01-65: 2011/BNNPTNT, 2011.

[10] IRRI, Standard evaluation system for rice, International Rice Research Institute, p. 260, 2002.

[11] Ministry of Science and Technology, Beverages - Determination of total monomeric anthocyanin pigment content - pH differential method - TCVN 11028:2015, 2015.

[12] J. M. Lynch and D. M. Barbano, "Kjeldahl nitrogen analysis as a reference method for protein determination in dairy products," J. AOAC Int, vol. 82, no. 6, pp. 1389-1398, 1999.

[13] B. O. Juliano, "Simplified assay for milled-rice amylose," Cereal Science Today, vol. 16, pp. 334-338, 1971.

[14] Ministry of Science and Technology, Foodstuffs - Determination of vitamin B1 by high performance liquid chromatography (HPLC) - TCVN 5164:2008, 2008.

[15] Ministry of Science and Technology, Foodstuffs - Determination of calcium, copper, iron, magnesium, manganese, phosphorus, potassium, sodium, and zinc in infant formula - Inductively coupled plasma emission spectroscopic method - TCVN 10641:2014, 2014.




DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.4989

Các bài báo tham chiếu

  • Hiện tại không có bài báo tham chiếu
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên
Phòng 408, 409 - Tòa nhà Điều hành - Đại học Thái Nguyên
Phường Tân Thịnh - Thành phố Thái Nguyên
Điện thoại: 0208 3840 288 - E-mail: jst@tnu.edu.vn
Phát triển trên nền tảng Open Journal Systems
©2018 All Rights Reserved