PHÂN TÍCH LỖI SAI KHI SỬ DỤNG TRỢ TỪ NGỮ KHÍ “吧,呢,吗” CỦA SINH VIÊN TRƯỜNG NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN VÀ KIẾN NGHỊ DẠY HỌC
Thông tin bài báo
Ngày nhận bài: 28/04/22                Ngày hoàn thiện: 30/05/22                Ngày đăng: 30/05/22Tóm tắt
Trong hệ thống từ loại tiếng Hán, hư từ là một trong những phương thức quan trọng dùng để biểu đạt mối quan hệ ngữ pháp. Loại từ này chỉ có ý nghĩa chức năng mà không có ý nghĩa từ vựng cụ thể, do đó người học tiếng Hán không nắm rõ rất dễ dùng sai. Trợ từ ngữ khí là một loại từ quan trọng và có tần số xuất hiện cao trong hư từ, người học rất hay dùng sai, đặc biệt là 3 trợ từ “吧,呢,吗” biểu thị ngữ khí tương đối phong phú và xuất hiện trong câu linh hoạt. Bài viết dựa trên nghiên cứu của các tác giả đi trước về 3 trợ từ ngữ khí này và thông qua phát phiếu khảo sát lỗi sai khi sử dụng 3 trợ từ ngữ khí “吧,呢,吗” cho 140 sinh viên Khoa tiếng Trung Quốc - Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên đã tổng hợp các lỗi câu sai mà sinh viên hay gặp, từ đó tìm ra nguyên nhân và đưa ra một số kiến nghị trong quá trình dạy học trợ từ ngữ khí, giúp sinh viên hiểu rõ cách dùng của nhóm từ này.
Từ khóa
Toàn văn:
PDFTài liệu tham khảo
[1] T. N. Tu, “Induction of Chinese tone expressions and tone system,” Beijing University Journal, vol. 12, no. 3, p. 132, 2000.
[2] M. D. Ho, “The modal of modal particles,” Language research and teaching, vol. 9, no. 2, p. 89, 2006.
[3] M. Phuong, “A contrastive study on the function of modal particle in sentences,” China Journal of language, vol. 21, no. 2, p. 136, 2011.
[4] T. N. Kim, “A study on the meaning of particles at the end of modern Chinese sentences,” Ph.D thesis, PhucDan University - Shang hai, 2011.
[5] T. Q. Ho, “The pragmatic function of modal particles,” China Journal of language, vol. 6, no. 2, p. 21, 2008.
[6] N. K. Ton, “Four pragmatic function of modal particles,” Namkinh University Journal, vol. 12, no. 2, pp. 68-73, 2005.
[7] L. H. Vuong, “A comparative study of modern Chinese modal particles “吧,呢,吗”,” Master thesis, CatLam University, China, 2016.
[8] T. T. Lu, 800 modern Chinese words. Beijing University Press, 2009.
[9] V. G. Truong and K. K. L. Le, Modern Chinese- Vietnamese Dictionary. Vietnamese Social Science publishing House, 2005.
DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.5921
Các bài báo tham chiếu
- Hiện tại không có bài báo tham chiếu





