Mục lục
Khoa học Xã Hội - Nhân văn - Kinh tế (XHK)
TNU Journal Office
|
01 - 02
|
Nguyễn Thiên Tân, Chử Văn Tuyên
|
03 - 09
|
Nguyễn Xuân Vinh
|
10 - 17
|
Trương Trí Thông, Phan Thành Đạt
|
18 - 26
|
Đàm Thị Uyên, Phan Thị Hoan
|
27 - 35
|
Dương Thị Huyền, Nguyễn Văn Cửu
|
36 - 44
|
Trần Ngọc Anh, Tăng Thị Thùy Ngân
|
45 - 52
|
Đinh Thị Ngọc Lan, Đoàn Thị Thanh Hiền
|
53 - 60
|
Đàm Thị Uyên, Nguyễn Thị Thảo
|
61 - 69
|
Nguyễn Thu Quỳnh, Phạm Nguyễn Triệu Huy, Lê Thị Ngọc Hoài, Phạm Thị Châm Anh
|
70 - 79
|
Nguyễn Thị Mai Hương, Võ Thị Ngân
|
80 - 90
|
Lê Thái Phượng, Nguyễn Văn Tình, Nguyễn Xuân Vinh
|
91 - 98
|
Nguyễn Hà Thu, Nguyễn Đức Dũng, Lê Hoàng Lộc, Đỗ Hoàng Sơn, Nguyễn Nhật Bổn
|
99 - 106
|
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN ĐIỂM ĐẾN ĐỒNG THÁP CỦA KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA
Nguyễn Thanh Phong, Nguyễn Thị Huỳnh Như, Đỗ Thị Như Ý, Huỳnh Quốc Tuấn
|
107 - 114
|
Trần Công Điển
|
115 - 122
|
Trần Hoàng Long, Nguyễn Thị Quế Như, Đỗ Thị Yến Nhi, Huỳnh Quốc Tuấn
|
123 - 130
|
Lê Vũ Quỳnh Nga, Trần Thị Thu Trang, Lê Thị Nhung, Lê Thị Khánh Linh
|
131 - 140
|
Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Xuân Thịnh, Nguyễn Diệp Nhi, Nguyễn Thu Trang
|
141 - 150
|
Ngô Thị Quang
|
151 - 158
|
Đàm Thị Uyên, Ngô Thị Thu Hằng
|
159 - 167
|
Đỗ Hằng Nga, Nguyễn Văn Nghị
|
168 - 173
|
Lưu Hớn Vũ
|
174 - 183
|
Nguyễn Văn Tâm, Phạm Ngọc Vũ
|
184 - 191
|
Đàm Thị Uyên, Nguyễn Thanh Huế
|
192 - 201
|
Nguyễn Ngọc Hoa Kỳ, Lê Anh Linh, Võ Khắc Trường Thi, Võ Khắc Trường Thanh
|
202 - 207
|
Phạm Đức Trọng, Nguyễn Đức Cảnh, Phạm Công Đạt, Hoàng Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Minh Hằng, Võ Hữu Công
|
208 - 217
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
218 - 227
|
Phạm Văn Hóa
|
228 - 236
|
Hà Thị Thu Thủy, Ngọ Văn Tuấn
|
237 - 242
|
Nguyễn Xuân Vinh
|
243 - 252
|
Hoàng Đà
|
253 - 259
|
Nguyễn Viết Hà
|
260 - 266
|
Nguyễn Đức Việt, Quách Thị Hương
|
267 - 271
|
Lê Văn Công
|
272 - 277
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
278 - 286
|
Dương Thế Hiền
|
287 - 294
|
Nguyễn Minh Tuấn, Mai Thị Hồng Vĩnh, Trần Lệ Quyên
|
295 - 301
|
Trần Thị Thanh Quý, Phạm Viết Cường, Nguyễn Thị Thảo Nguyên
|
302 - 309
|
Trần Thị Hồng, Lương Thị Mỹ Chải
|
310 - 323
|
Lý Văn Sỹ, Nguyễn Thị Minh Thu
|
324 - 330
|