Mục lục
Khoa học Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Y Dược (NLY)
TNU Journal Office
|
1-2
|
Nguyễn Văn Ngọc, Đỗ Văn Dương, Hoàng Thị Bình
|
3-10
|
Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Thị Thu Vân, Nguyễn Thị Thúy, Trần Ngọc Lân
|
11-16
|
Trần Thế Bách, Lê Ngọc Hân, Bùi Văn Thanh, Vũ Hà Phương, Bùi Thu Hà, Cao Thị Phương Thảo, Sỹ Danh Thường
|
17-23
|
Nguyễn Thị Ngân, Nguyễn Thị Bích Đào, Nguyễn Đức Trường, Phạm Diệu Thùy, Dương Thị Hồng Duyên, Nguyễn Hữu Hòa
|
24-28
|
Huỳnh Thị Mỹ Duyên, Lê Thị Minh Ngọc
|
29-35
|
Hồ Thị Bích Ngọc, Lê Minh Châu, Nguyễn Văn Tùng
|
36-45
|
Nguyễn Văn Tâm, Nguyễn Khương Duy, Nguyễn Văn Khiêm, Bùi Thị Xuân, Nguyễn Đức Mạnh, Hoàng Diệu Linh, Nguyễn Xuân Khánh, Nguyễn Văn Dũng, Lô Đức Việt, Tô Thị Ngân
|
46-54
|
KHẢO SÁT HOẠT TÍNH KHÁNG OXY HÓA, KHÁNG VIÊM VÀ KHÁNG KHUẨN CỦA CÂY MÀN MÀN TÍM (Cleome chelidonii)
Trần Chí Linh, Trần Thị Hồng Nhung, Trần Thị Như Thiên, Chống Kim Thiên Đức, Trương Thị Phương Thảo, Phan Kim Định, Nguyễn Trọng Tuân, Tô Hoàng Duy, Phan Ngọc Thùy Ngân, Đái Thị Xuân Trang
|
55-62
|
Cù Lê Nguyên, Đặng Tuấn Đạt, Nguyễn Ngọc Lương
|
63-70
|
Cù Lê Nguyên, Đặng Tuấn Đạt, Trương Thị Phương Lan, Nguyễn Ngọc Lương
|
71-77
|
Nguyễn Thị Thu Hậu, Huỳnh Văn Bá, Huỳnh Kim Yến, Vũ Thị Yến, Hồng Mộng Huyền, Danh Minh Võ, Huỳnh Như, Vun Vandy, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Khưu Ái Minh
|
78-83
|
Lê Đức Thắng, Đào Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Hồng Nhung
|
84-92
|
Nguyễn Thị Trúc Linh, Hồng Mộng Huyền
|
93-100
|
Nguyễn Thị Hồng Gấm, Quách Văn Cao Thi, Nguyễn Trung Trực
|
101-108
|
Võ Thị Thu Hà, Dương Thị Ngọc Linh, Võ Hiền Nhật, Lê Anh Khang, Nguyễn Ngọc Trâm, Nguyễn Thị Thu Hiền
|
109-116
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Thi Đại Thạnh, Lữ Thị Kim Chi
|
117-123
|
Lê Minh, Lương Thị Chung, Nguyễn Hồng Châm, Dương Thị Hồng Duyên
|
124-130
|
Trần Hồng Định, Nguyễn Văn Vui
|
131-136
|
Nguyễn Quang Huy, Vũ Đặng Hải Long, Lê Thị Thu Hằng
|
137-144
|
Trần Thị Lệ Quyên, Trần Thị Thành Trâm, Hồ Thị Nguyên Sa, Nguyễn Ngọc Hiếu
|
145-151
|
Trần Thị Kim Phượng, Nguyễn Việt Chinh, Lê Phong Thu, Vũ Thị Hồng
|
152-158
|
Nguyễn Thị Đan Thi, Lê Hiếu Nghĩa, Nguyễn Chí Thiện, Phan Chí Hiếu, Lưu Thị Thuý Hải
|
159-166
|
Nguyễn Thị Thu Ngà, Vi Thị Thu Hương
|
167-175
|
Nguyễn Thị Tố Uyên, Nguyễn Đức Dũng, Dương Đình Khánh, Vũ Phương Uyên
|
176-182
|
Nguyễn Thu Hoài, Nguyễn Thị Tố Uyên
|
183-189
|
PHÂN TÍCH MỘT SỐ VÙNG GENE VÀ ĐỀ XUẤT ỨNG VIÊN MÃ VẠCH DNA CỦA CÂY VÚ BÒ (Ficus simplicissima Lour.)
Phạm Thị Thu Hiền, Vũ Thị Thu Thuỷ, Chu Hoàng Mậu
|
190-197
|
Nguyễn Thu Giang, Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Hữu Quân, Chu Hoàng Mậu
|
198-205
|
Phạm Thị Nhuần, Phạm Kim Liên
|
206-213
|
Nguyễn Thị Thu Hậu, Huỳnh Văn Bá, Huỳnh Kim Yến, Hồng Mộng Huyền, Vũ Thị Yến, Đoàn Kim Thương, Naohoua Kiaxiong, Trần Thị Quế Anh
|
214-221
|
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Trần Thị Mai Liên, Trương Viết Trường, Trương Nguyễn Quỳnh Giao
|
222-228
|
Hoàng Kim Dung, Nông Thanh Hà
|
229-235
|
Lê Thị Thanh Hoa, Đặng Thị Thúy Kiều, Trương Thị Thùy Dương, Đỗ Văn Hàm, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Hà Xuân Sơn, Nguyễn Việt Quang, Hòa Thị Hồng Hạnh, Thân Đức Mạnh, Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
236-241
|
Đàm Thị Tuyết, Vi Thị Biến, Hoàng Minh Nam
|
242-249
|
Đặng Minh Thủy, Trần Khánh Linh, Đào Thanh Thùy, Hà Hữu Sơn, Lê Quốc Phẩm, Đỗ Thị Tuyến, Nguyễn Thị Kim Thanh, Ngô Cao Cường
|
250-257
|
Lê Minh, Đỗ Thị Lan Phương, Đỗ Quốc Tuấn, La Văn Công
|
258-264
|
Huỳnh Anh Duy, Trần Thị Kim Ngà, Huỳnh Phú Vinh
|
265-274
|
Phan Nguyễn Trang, Nguyễn Thị Bảo Trâm, Nguyễn Phương Anh
|
275-282
|
Nguyễn Thị Trúc Linh, Trần Thị Ngọc Bích, Phạm Văn Đầy, Phạm Thị Bình Nguyên
|
283-290
|
Nguyễn Thị Thu Huyền, Phạm Thanh Trang, Đinh Thị Thu Hằng, Trần Thu Hà, Hoàng Thị Yến
|
291-297
|
Nguyễn Thị Thu Ngà, Manivanh Yongsa, Sỹ Danh Thường
|
298-305
|
Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Thị Yến Ly
|
306-312
|
Trịnh Thị Hồng, Ngô Ngọc Hải, Đậu Quang Vinh, Phạm Thị Nhị
|
313-319
|
Trần Đại Luật, Cao Bá Cường, La Việt Hồng, Bùi Thùy Liên
|
320-328
|
Nguyễn Văn Ngọc, Võ Văn Nghĩa, Lê Trúc Linh, Hoàng Thị Bình
|
329-335
|
Bùi Văn Hướng, Đỗ Văn Hài, Nguyễn Hải Đăng, Lưu Đàm Ngọc Anh
|
336-342
|
Từ Quang Trung, Hoàng Phú Hiệp, Sỹ Danh Thường, Nguyễn Thị Thu Ngà, Nguyễn Thị Thu Hà, Cao Thị Phương Thảo, Chu Thị Hồng Huyền
|
343-349
|
Lê Chí Toàn, Nguyễn Văn Dư
|
350-355
|
Nguyễn Phương Nga, Nguyễn Văn Thiết
|
356-365
|
Châu Văn Việt, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Khánh Ly
|
366-370
|
Lê Thị Thanh Hương, Cấn Đình Quang Hưng, Lê Thị Ngọc Thuý, Trần Trung Anh, Hoàng Việt, Lê Trần Tú Anh, Hoàng Văn Hùng, Hứa Nguyệt Mai, Nguyễn Phú Hùng
|
371-379
|
Nguyễn Quang Huy, Quách Ngọc Tùng, Vũ Thị Hạnh Nguyên, Nguyễn Hữu Quân, Phí Quyết Tiến
|
380-387
|
Nguyễn Thu Hiền, Hoàng Thị Thu Yến, Đỗ Hà Thanh
|
388-398
|
Cấn Đình Quang Hưng, Lê Thị Ngọc Thuý, Hoàng Việt, Ngô Hồng Phương, Đỗ Thị Thu Huyền, Trần Trung Anh, Hoàng Văn Hùng, Nguyễn Phú Hùng, Lê Thị Thanh Hương
|
399-406
|
Trần Thị Mai Anh, Eitzinger Josef, Nguyễn Thế Hùng, Hoàng Văn Hùng, Đỗ Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Mai Thảo, Dương Thị Minh Hòa, Nguyễn Đức Nhuận, Nguyễn Thùy Linh, Dương Anh Quân
|
407-412
|
Ong Xuân Phong, Nguyễn Thị Kim Loan, Phạm Thị Thi, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Dương Tiến Viện, Nguyễn Văn Thiệp, Chu Đức Hà, Cao Phi Bằng, La Việt Hồng
|
413-421
|
Nguyễn Thùy Dương
|
422-429
|
Ngô Văn Anh, Trần Thị Hà Trang, Vũ Thị Thu Lê, Nguyễn Văn Bốn, Nguyễn Anh Dũng
|
430-437
|
Hoàng Thị Ngọc Trâm, Nguyễn Thị Mơ, Trương Văn Vũ, Nguyễn Thị Hương
|
438-443
|
Nguyễn Thùy Dương
|
444-450
|
Vì Thị Xuân Thủy, Đặng Xuân Hoàng, Nguyễn Thành Sơn, Hà Ngọc Minh, Hà Ngọc Quang
|
451-458
|
Dương Hữu Nghĩa, Nguyễn Thành Dũng, Phạm Thùy Trang, Nguyễn Tống Quốc Bảo, Nguyễn Thị Ngọc Châu, Lê Minh Hiếu, Nguyễn Hữu Hiệp, Nguyễn Thị Pha, Nguyễn Hữu Thanh
|
459-468
|
Lê Thị Thúy Loan, Nguyễn Thanh Tân
|
469-473
|
Bùi Thị Hảo, Đặng Đình Cương
|
474-480
|
Hoàng Thị Ngọc Trâm, Hồ Cẩm Tú, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Ngọc Hà, Lâm Thị Thu Hương, Nguyễn Tiến Dũng, Pong Boun ViengKiiam, Lò Minh Trọng
|
481-487
|
Nguyễn Thị Thanh Hương, Lê Thị Thu Hằng, Trần Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Kim Ngân, Hoàng Khánh Hoà, Hoàng Văn Ngọc, Phạm Văn Anh
|
488-493
|
Ngô Thị Ánh Ngọc, Nguyễn Văn Quảng, Văn Hữu Tập, Vũ Đặng Linh Chi
|
494-499
|